Máy phát hiện khí Hydrosteel 6500
Mô tả
Hydrosteel 6500 là công cụ cầm tay siêu việt sử dụng theo dõi các hoạt tính chua, HF, ăn mòn nhiệt độ cao và sự phá hủy của hydrogen khuếch tán đối với thép. Chỉ số đo lường của luồng hydrogen sử dụng nhận biết thời gian và những vị trí ăn mòn.
Dữ liệu được sử dụng để xác định, kiểm soát quá trình ức chế và ăn mòn hiệu quả, hỗ trợ những quyết định liên quan đến pha trộn nguyên liệu, chu kỳ dịch vụ, những chương trình kiểm soát ăn mòn với chi phí hiệu quả, hạn chế thời gian ngừng sản xuất và sự an toàn của nhà máy.
Đặc Tính Kỹ Thuật:
Gia Số:
• 2 pL/cm2/s.
Độ Chính Xác:
• Gia số hoặc ± 10%, lấy giá trị cao hơn.
Thời Gian Phản Ứng:
• 90% trong 90 giây.
Phạm Vi Đo:
• 1 đến 2,000 pL/cm2/s.
Hiệu Chuẩn:
• Nồng độ: 100 ppm hydrogen. Lưu lượng: Tự hiệu chuẩn.
Đầu Nối Khí:
• Staubli® RBE3.
Cáp Điện:
• 3 m hoặc 6 m, kết nối nhanh với thiết bị.
Ống:
• Đầu dò LR, đường kính 150 mm.
• Đầu dò SR, đường kính 60 mm.
Phím Bấm:
• Bảng điểu khiển trang bị nút bấm xung quanh màn hình LCD.
Đèn:
• Chỉ hiển thị đèn nền.
Màn Hình:
• Màn hình 27 cm2 với các biểu tượng như lưu trữ pin, chương trình lựa chọn, chỉ số đọc lựa chọn.
Pin:
• 2 pin li-ion hình vuông 4.8 A, 3.8 V.
Phần Mềm:
• Phiên bản phần mềm tiêu chuẩn được yêu cầu cho mỗi bộ riêng biệt. Nâng cấp và truyền dữ liệu được thực hiện qua kết nối USB.
• Cấu hình khách hàng thông qua phím bấm hoặc USB.
Cổng Giao Tiếp:
• USB 2.0 cho phép truyền dữ liệu, cài đặt và cập nhật phần mềm. Thiết kế không dây 2.4 GHz với giao thức mạng phù hợp sử dụng giao tiếp với DCS.
Tùy Chọn:
• Lưu trữ dữ liệu và tần suất giám sát từ 1 Hz đến chỉ số đọc/ngày, giám sát trình tự đo...
Bộ Nhớ:
• Thẻ SD 2G dữ liệu.
Tính Cơ Động:
• Bộ đai da sử dụng cho máy phân tích, đầu dò và dây cáp.
Thành Phần:
• Đai đeo máy, đầu dò LR và SR, cáp điện 3 m.
Kích Thước & Trọng Lượng:
• 320 x 185 x 90 mm, 4.1 kg không bao gồm hộp bảo quản da.
• 4.45 kg với hộp bảo quản.
Chỉ Số Bảo Vệ:
• Thiết kế theo IP 66.
Tiêu Chuẩn:
• IEC-ex.